MAXCONS GROUP TRÂN TRỌNG GỬI QUÝ KHÁCH HÀNG BÁO GIÁ BÁO GIÁ PHẦN THÔ + HOÀN THIỆN (KHÔNG BAO GỒM NỘI THẤT) CÔNG TRÌNH |
A |
BÁO GIÁ THI CÔNG |
|
|
STT |
VẬT TƯ THÔ |
GÓI XÂY DỰNG |
GÓI 1 3,850,000 VND/1m2 |
GÓI 2 4,050,000 VND/1m2 |
01 |
THÉP VIỆT NHẬT - POMINA-HÒA PHÁT-VIỆT ÚC-VIỆT MỸ |
● |
● |
02 |
XI MĂNG INSEE - HÀ TIÊN- CẨM PHẢ-FICO-HOLCIM |
● |
● |
03 |
GẠCH TUYNEL BÌNH DƯƠNG-MỸ XUÂN-VIỆT TÂN-TÁM QUỲNH-TIẾN PHÁT |
● |
● |
04 |
CÁT |
● |
● |
05 |
ĐÁ |
● |
● |
06 |
BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM |
● |
● |
07 |
ỐNG THOÁT NƯỚC PVC BÌNH MINH |
● |
● |
08 |
ỐNG CẤP NƯỚC LẠNH PPR BÌNH MINH |
● |
● |
09 |
ỐNG CẤP NƯỚC NÓNG PPR BÌNH MINH |
|
● |
10 |
TÚ DÂY ĐIỆN CADIVI |
● |
● |
11 |
ỐNG RUỘT GÀ SINO - MPE |
● |
● |
12 |
ỐNG CỨNG LUỒN DÂY ĐIỆN ÂM SÀN BTCT: VEGA |
● |
● |
13 |
ỐNG CỨNG LUỒN DÂY ĐIỆN ÂM TƯỜNG: VEGA |
|
● |
14 |
CÁP ĐIỆN THOẠI, TRUYỀN HÌNH SINO |
● |
● |
15 |
DÂY INTERNET AMP CAT6 |
● |
● |
16 |
NGÓI THÁI LAN, ĐỒNG TÂM |
● |
● |
17 |
TOLE HOA SEN |
● |
● |
18 |
CHONG THAM KOVA CT 11A - SIKA LATEX |
● |
● |
19 |
CỤC KÊ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN |
● |
● |
20 |
THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC THI CÔNG |
● |
● |
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG THÔ |
GÓI XÂY DỰNG |
3,850,000 VND/1m2 |
4,050,000 VND/1m2 |
01 |
Tổ chức công trường, làm lán trại cho 21 công nhân. |
● |
● |
02 |
Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. |
● |
● |
03 |
Đào đất mỏng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đổ |
● |
● |
04 |
Đập, cắt đầu cọc BTCT. |
● |
● |
05 |
Đổ bê tông lót đá 4x6 Mac100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng. |
● |
● |
06 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng. |
● |
● |
07 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga. |
● |
● |
08 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm. |
● |
● |
09 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ ko bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái |
● |
● |
10 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ. |
● |
● |
11 |
Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình. |
● |
● |
12 |
Tô các vách. |
● |
● |
13 |
Xây tôi hoàn thiện mặt tiền. |
● |
● |
14 |
Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh |
● |
● |
15 |
Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công. |
● |
● |
16 |
Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng,cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng. |
● |
● |
17 |
Thi công hệ thống cọc đồng tiếp địa, dây TE - Nhân công |
|
● |
18 |
Thi công lợp ngói mái, Tole mái nếu có. |
● |
● |
19 |
Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày |
● |
● |
STT |
NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN |
GÓI XÂY DỰNG |
3,850,000 VND/1m2 |
4,050,000 VND/1m2 |
01 |
Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh, sàn mái. CĐT cung cấp gạch, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ |
● |
● |
02 |
Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ. |
● |
● |
03 |
Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật; kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác...). CĐT cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám... |
● |
● |
04 |
Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh |
● |
● |
05 |
Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng. |
● |
● |
06 |
Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao. |
● |
● |
07 |
Bảo vệ công trình |
● |
● |
STT |
TIỆN ÍCH THI CÔNG TẠI CÔNG TRÌNH |
GÓI XÂY DỰNG |
3,850,000 VND/1m2 |
4,050,000 VND/1m2 |
01 |
HỖ TRỢ 70% THIẾT KẾ KIẾN TRÚC KHI KÝ HĐTC |
● |
● |
02 |
CAMERA QUAN SÁT CÔNG TRÌNH BAO CHE CÔNG TRÌNH |
● |
● |
03 |
THÙNG RÁC |
● |
● |
04 |
NHÀ VỆ SINH DI ĐỘNG |
● |
● |
05 |
THIẾT BỊ PCCC |
● |
● |
06 |
TỦ Y TẾ |
● |
● |
07 |
BIỂN BÁO AN TOÀN LAO ĐỘNG |
● |
● |
08 |
BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
● |
● |
09 |
TỦ ĐIỆN CHỐNG GIẬT |
● |
● |
10 |
XỊT CHỐNG MUỖI BỊ LƯỚI CHỐNG RƠI |
● |
● |
11 |
GIƯỜNG TẦNG CHO CÔNG NHÂN COI CÔNG TRÌNH |
● |
● |
STT |
CHẾ ĐỘ HẬU MÃI |
GÓI XÂY DỰNG |
3,850,000 VND/1m2 |
4,050,000 VND/1m2 |
01 |
QUÀ TẶNG BÀN GIAO CÔNG TRÌNH |
● |
● |
02 |
TẶNG BIỂN SỐ NHÀ |
● |
● |
03 |
TẶNG CẨM NANG SỬ DỤNG NHÀ |
● |
● |
04 |
BẢO HÀNH CHỐNG THẤM |
01 Năm |
02 Năm |
05 |
BẢO HÀNH KẾT CẤU |
05 Năm |
10 Năm |
06 |
BẢO HÀNH TỔNG THỂ |
01 Năm |
01 Năm |
07 |
CHÍNH SÁCH XÂY DỰNG CĂN THỨ 2 |
1% |
1.5% |
STT |
DIỄN GIẢI CHI TIẾT HẠNG MỤC BÁO GIÁ |
01 |
INSEE cho công tác bê tông HÀ TIÊN cho công tác xây tô. Xi măng xây tô M75 (tương đương 01 bao xi măng +10 thùng cát.) |
02 |
Thương hiệu Tám Quỳnh, Quốc Toàn, Thành Tâm. Kích thước chuẩn 8x8x18. Công trình tỉnh Sử dụng gạch Tuynel địa phương tương đương. |
03 |
Cát rửa hạt lớn đổ bê tông; cát mi xây tô. |
04 |
Đá 10mm x 20mm cho công tác BT trộn máy. Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng. |
05 |
Bê tông thương phẩm sử dụng tất cả CT đường lớn, đủ rộng cho xe bơm và xe bồn vào được. Cốt liệu BT theo cấp phối Đơn vị cung ứng BT. Bê tông trộn máy tại công trình Mác 250 với tỉ lệ 01 xi măng : 03 cát : 05 Đá (Thùng 18 Lít). |
06 |
Quy cách theo tiêu chuẩn NSX, chịu áp lực ≥PN5. Đường kính ống theo BVTK, co, T,van khóa. |
07 |
Cáp điện 7 lõi ruột đồng - Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế |
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH |
|
KHU VỰC THI CÔNG |
HỆ SỐ TÍNH |
1 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.3m so với code vỉa hè |
150% diện tích |
2 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m đến 1.7m so với code vỉa hè |
170% diện tích |
3 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m đến 2.0m so với code vỉa hè |
200% diện tích |
4 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m đến 2.0m trở lên so với code vỉa hè |
200% diện tích |
|
ĐỐI VỚI HẦM CÓ DIỆN TÍCH SỬ DỤNG < 70M2 |
HỆ SỐ TÍNH NHƯ TRÊN +20% DIỆN TÍCH |
1 |
Phần móng công trình thi công móng đơn |
20% diện tích tầng trệt |
2 |
Phần móng công trình thi công móng băng |
40% diện tích tầng trệt |
3 |
Móng băng có đổ bê tông cốt thép nền trệt |
60% diện tích tầng trệt |
4 |
phần móng đối với công trình thi công móng cọc có đổ BTCT nền trệt |
50% diện tích tầng trệt |
5 |
phần móng công trình thi công móng bè hoặc móng 2 phương |
60% diện tích tầng trệt |
6 |
Phần diện tích có mái che (trệt, lửng, lầu 1, lầu 2, 3,… sân thượng có mái che) |
100% diện tích |
7 |
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau (sân thượng không mái che, sân phơi,...) |
50% diện tích |
8 |
Mái bê tông cốt thép |
50% diện tích |
9 |
Mái tole (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) - tính theo mặt nghiêng |
30% diện tích |
10 |
Mái ngói kèo sắt (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) - tính theo mặt nghiêng |
70% diện tích |
11 |
Mái ngói BTCT (bao gồm hệ ritoo và ngói lợp) - tính theo mặt nghiêng |
100% diện tích |
12 |
Sân trước và sân sau (trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính) |
70% diện tích |
13 |
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích ≤ 8m2 |
100% diện tích |
14 |
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m2 |
50% diện tích |
15 |
Khu vực cầu thang |
100% diện tích |
|
|
|
|
• Đơn giá này áp dụng cho CT Nhà Phố, Biệt Thự Phố tiêu chuẩn có diện tích thi công ≥ 350m². • Với các công trình có tổng diện tích từ 300m² đến dưới 350m², đơn giá cộng thêm 50.000 VNĐ/m² so với giá niêm yết. • Với các công trình có tổng diện tích từ 300m² đến dưới 300m², đơn giá cộng thêm 100.000 VNĐ/m² so với giá niêm yết. • Với các công trình có tổng diện tích < 250m² báo giá trực tiếp theo quy mô. • Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo m². • Đơn giá áp dụng đối với công trình tại khu vực Xuyên Mộc - Phan Thiết. • Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 70-100m², hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 02 PN+02 WC cho mỗi lầu. • Đối với công trình góc mặt tiền, công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, công trình khách sạn tư nhân (dưới 07 tầng), công trình biệt thự... báo giá trực tiếp theo quy mô. • Đơn giá áp dụng trong quý 1 năm 2022. |